Có 2 kết quả:

強調 cường điệu强调 cường điệu

1/2

cường điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cường điệu, nhấn mạnh, nói quá

Từ điển trích dẫn

1. Nhấn mạnh điều muốn nói (sự vật, ý niệm), làm cho người ta chú ý hoặc tin theo. ◇Chu Tự Thanh : “Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện” "." "", "", , 調 (Luận lão thật thoại ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cường điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

cường điệu, nhấn mạnh, nói quá

Bình luận 0